``` Lập Trình - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "lập trình" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "lập trình" trong câu:

Quay về với đội như đã được lập trình.
Mislim, to je uobičajeno. Kao program za ponašanje.
Trong cuộc sống thứ nhất, anh là Thomas Anderson... lập trình viên của 1 công ty phần mềm tầm cỡ.
U jednom ste Thomas A. Anderson programer u uglednoj tvrtki za softver.
Vài người tin rằng... bọn tao thiếu ngôn ngữ lập trình để mô tả thế giới hoàn hảo của mày.
Neki su vjerovali da nemamo programski jezik kojim bismo opisali vaš savršen svijet.
Lập trình viên đầu tiên đã tốt nghiệp và làm cho Google.
Naš prvi programer je otišao raditi u Google.
Tên robot độ này được lập trình để gay đau đớn!
Ovaj nakićeni gad programiran je za bol!
Lập trình cho máy bay quay trở lại Trạm Tam Giác.
Programiraj drona da se vrati na Tet.
Chúng tôi có vài người lập trình, họ quyết định sẽ là 1 ý hay khi viết cửa sau cho mật mã, để họ có thể thấy bài của người chơi.
Imali smo par programera koji su zaključili da bi bilo pametno izraditi prozor u naš kod da vide koje karte igrač krije.
Một loạt các giao dịch lớn như thế... chắc hẳn phải được lập trình trước và lưu trữ trong hệ thống của Cherevin.
Ogromna serija takvih transakcija mora biti unaprijed isprogramirana i uskladištena u Cherevinovom sustavu.
Một cỗ máy không giỏi ứng biến, vì ta không thể lập trình cảm giác sợ chết.
Stroj ne improvizira dobro, jer se strah od smrti ne može isprogramirati.
Tôi đã lập trình giọng nói và dấu tay của hai người vào hệ thống an ninh sinh trắc học.
Mogu ubaciti vaš glas i otiske prstiju u biometrijski sigurnosni sustav.
Hợp kim lỏng cần phải được lập trình mới có hình dạng bất biến.
Poli legure trebaju programiranje da uzmu trajni oblik.
Tôi phải xử lý vài terabytes và mã lập trình, chúng ta sẽ xem...
Imam nekoliko terabajta da sastavim i kodiram... A onda ćemo vidjeti.
Khi hai người lập trình hắn để bảo vệ nhân loại, hai người đã thất bại một cách hoành tráng.
Kad ste ga vas dvoje programirali da zaštiti Ijudsku rasu, čudnovato ste zakazali.
Bố cô đã lập trình vào cô cô có thể nhìn và nghe mọi thứ ở mức độ cao hơn bình thường
Otac te je isprogramirao da vidiš i čuješ sve na jako pojačanom nivou.
Mọi thứ cô làm, là do những kỹ sư ở tầng trên lập trình để cô làm.
Lutz: Sve što vam je činiti, to je zato što su inženjeri na katu programiran od vas da to učiniti.
"Fortran là một ngôn ngữ mới và thú vị... được các lập trình viên áp dụng để giao tiếp với máy tính.
FORTRAN je novi i uzbudljiv jezik.. Koristi se od strane programera za komunikaciju s računalima...
Nhóm Participant Productions đã họp lại -- cùng sự tham gia trực tiếp của tôi -- những lập trình viên hàng đầu thế giới, trong lĩnh vực tính toán carbon đầy phức tạp, để xây dựng một máy tính đo carbon thân thiện với người dùng.
Participant Productions su sazvali, uključujući moje aktivno sudjelovanje, vodeće svjetske programere za pisanje softvera iz područja tajanstvene znanosti izračuna ugljika kako bi konstruirali kalkulator ugljika koji je jednostavan za korištenje.
Vợ tôi, bọn trẻ, và bản thân tôi chuyển ra nhà xe, còn mấy hacker và lập trình viên này và những lý thuyết gia âm mưu và những kẻ vô chính phủ chiếm dụng ngôi nhà.
Moja žena, djeca i ja preselili smo se u našu garažu, i ovi hakeri i programeri i teoretičari zavjere i anarhisti preuzeli su našu kuću.
Nhưng trong vòng hơn 2 tuần, chúng tôi đã lập trình, và đi dạo trên đường bờ biển Venice, bọn trẻ nhà tôi tham gia, con chó nhà tôi cũng tham gia, và chúng tôi chế ra cái này.
Ali kroz dva tjedna, mi smo programirali, išli smo na šetalište Venice, moja djeca su se uključila u rad, moj pas se uključio, i stvorili smo ovo.
Tôi chẳng phải là một lập trình viên, chưa bao giờ đụng đến "công nghệ nhận biết bằng mắt" nhưng tôi đã nghĩ ra một việc, và tự kết nối với những người tài giỏi và chúng tôi làm được việc đó.
Nisam programer, nikad nisam radio ništa s tehnologijom očnog prepoznavanja, ali sam jednostavno prepoznao nešto i povezao se sa zadivljujućim ljudima kako bismo učinili da se nešto dogodi.
Chúng ta biết rằng bọn tội phạm trực tuyến đang thuê lập trình viên, thuê người kiểm tra, mật mã của chúng, để có hệ thống back-end với cơ sở dữ liệu SQL.
Znamo da online kriminalci zapošljavaju programere, ljude za testiranje, ispituju kvalitetu svog koda, imaju infrastrukturu s bazama podataka SQL.
Đó là một cái Siemens S7-400 PLC lập trình logic [điều khiển]
Ovo je Siemens S7-400 PLC, programabilni logički kontroler.
PLC, những hộp nhỏ mà không có màn hình hiển thị, không bàn phím được lập trình, được đưa ra, và chúng nó làm công việc của chúng.
PLC-i, te male kutije koje nemaju ni zaslon, ni tipkovnicu, programirani su i postavljeni negdje gdje rade svoj posao.
Sau đó chúng ta cần những phần có thể lập trình được có khả năng nhận được chuỗi trình tự và sử dụng nó để tự xếp lại, hoặc cấu hình lại.
Tada su nam potrebni dijelovi koje je moguće programirati koji mogu uzeti te nizove i iskoristiti ih da ih presavinu ili rekonfiguriraju.
Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau.
Dakle, kada protresete lanac, zatim se skupi u bilo koju konfiguraciju za koju ste ga isprogramirali -- dakle, u ovom slučaju, u spiralu, ili u ovom slučaju, dvije kocke jedna pored druge.
Bạn có thể lập trình căn bản bất kỳ hình dạng ba chiều nào -- hay 1 chiều, 2 chiều nào thành chuỗi hoàn toàn bị động này.
Dakle, u osnovi možete isprogramirati bilo koji trodimenzionalni oblik -- ili jednodimenzionalni, dvodimenzionalni -- u ovaj lanac potpuno pasivno.
(Cười) Vì thế trong 15 năm, thực sợ là, khoảng 4 tỉ đô la sau đó, toàn bộ gen được xác lập trình tự và xuất bản.
(Smijeh) I tako, 15 godina i četiri milijarde dolara kasnije, genom je sekvencioniran i objavljen.
Vì vậy những gì chúng tôi làm bây giờ là lấy một hệ gen, chúng tôi sao chép nó thành khoảng 50 bản, chúng tôi cắt tất cả các bản sao thành những mảnh nhỏ 50 bazơ rồi chúng tôi xác lập trình tự chúng, thành những hàng song song lớn.
Sada zapravo, uzmemo genom, napravimo 50-ak kopija tog genoma, isiječemo sve te kopije u male 50-bazne dijelove, i sekvencioniramo ih većinom paralelno.
Thế là trong chỉ hai tuần -- hai tuần trước khi bài luận văn của chúng tôi hoàn thành -- họ đã lập trình một phiên bản của NGram Viewer cho công chúng.
Za samo dva tjedna -- dva tjedna prije nego nam je objavljen članak -- iskodirali su verziju pregledika Ngram za javnost.
Đầu tiên, tôi viết chương trình trong nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau để nắm được căn bản, ví dụ Python, C, Java, vân vân.
Prvo, programirao sam u raznim drugim programskim jezicima kako bih savladao osnove, poput Pythona, C, Jave itd.
Rồi Apple tung ra iPhone, và với nó, dụng cụ phát triển phần mềm iPhone (iPhone software development kit), và dụng cụ phát triển phần mềm iPhone là một công cụ thích hợp để tạo và lập trình một ứng dụng iPhone.
A onda je Apple objavio iPhone i s njim paket za razvijanje softvera, a paket za razvijanje softvera je niz alata za stvaranje i programiranje aplikacija za iPhone.
Và điều tốt đẹp là, không giống như thí nghiệm mà Hal và tôi cùng thử với Russ Smith, bạn không phải lập trình chúng để có thể thấy thực tế ảo.
Dobra je stvar da, za razliku od pokusa koje smo Hal i ja izvodili s Russom Smithom, ne morate to sami programirati da biste vidjeli virtualnu stvarnost.
Thay vì phải lập trình, nối dây hay hàn mạch, littleBits cho phép bạn lập trình bằng những thao tác trực quan đơn giản.
Umjesto da morate programirati, postavljati žice, lemiti, littleBits vam omogućava da programirate koristeći vrlo jednostavne intuitivne kretnje.
Và tôi nghĩ về khái niệm, hình dung nêu ta có thể lập trình lại mùi hương của chúng ta, thay đổi và cải tiến nó về mặt sinh học, và nó sẽ thay đổi cách chúng ta giao tiếp với người xung quanh như thế nào?
I razmišljala sam o tom konceptu, zamislite da možemo reprogramirati vlastiti miris, modificiramo ga i biološki poboljšamo, i kako bi to promijenilo način na koji međusobno komuniciramo?
Trong những thập kỉ vừa qua, chúng ta đã định nghĩa sắc đẹp không chỉ là khỏe mạnh và trẻ trung và sự cân đối mà chúng ta được lập trình về mặt sinh học để khao khát mà còn là chiều cao, những đường nét thanh mảnh và nữ tính, và da trắng.
Dakle, unazad nekoliko stoljeća definiramo ljepotu ne samo kao zdravlje i mladost i simetriju kojoj smo biološki predodređeni da se divimo, nego i kao visoke, vitke figure, ženstvenost i bijelu kožu.
Hệ thần kinh của chúng ta đã được lập trình để tìm kiếm những người giống với chúng ta.
Neurološki smo predodređeni da tražimo ljude slične nama.
Và nhờ việc lập trình kỹ thuật số đối tượng, chúng tôi giải phóng các đối tượng từ những hạn chế về thời gian và không gian, nghĩa là bây giờ, những chuyển động của con người có thể được thu và phát lại và còn lại vĩnh viễn trong thế giới vật lý.
Digitalnim programiranjem objekta, oslobađamo taj objekt od ograničenja vremena i prostora, što znači da sada, ljudske kretnje mogu biti snimljene i ponovno reproducirane te trajno ostati u fizičkom svijetu.
Và điều thú vị hơn cả việc chỉ cần chuyển những gì hiện có trong máy tính vật lý đó là bắt đầu tưởng tượng rằng việc lập trình thế giới sẽ thay đổi ngay cả những hoạt động thể chất hằng ngày của chúng ta như thế nào.
I ono što je još uzbudljivije od jednostavnog pretvaranja onoga što je na računalu u fizičko, jest početak razmišljanja o tome kako će programiranje svijeta promijeniti čak i naše dnevne fizičke aktivnosti.
Bạn có một thuật toán mà bạn có thể lập trình dưới dạng mã nhị phân, và đó là đặc điểm xác định của chương trình máy tính.
Dobijete algoritam koji možete programirati u binarni kod, i to je definirajuća značajka kompjuterskog programa.
Thế giới vi khuẩn tuyệt vời này ở bên trong chúng ta là một phần không thể thiếu của sức khỏe, và công nghệ đang phát triển nhanh chóng ngày nay chúng ta có thể lập trình vi khuẩn như lập trình máy tính.
Očaravajući svemir bakterija u našem tijelu je sastavni dio našeg zdravlja. i naša tehnologija se razvija tako brzo da smo danas u mogućnosti programirati te bakterije kao što programiramo računala
Bên cạnh việc lập trình những mẫu xinh đẹp này, tôi tự hỏi, chúng tôi có thể dùng vi khuẩn để làm gì?
Osim programiranja ovih predivnih uzoraka, pitao sam se, što još možemo postići da ove bakterije rade?
Bạn có thể lập trình cho hàng trăm cơ bắp trong cánh tay.
Možete programirati stotine mišića u svojoj ruci.
Và thẻ giấy đục lỗ được lập trình viên máy vi tính sử dụng vào cuối những năm 1970.
Računalni programeri su koristili bušene kartice sve to 1970-ih.
Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa.
Ta rutina, zasnovana na pravilima i lijevoj strani mozga, neke vrste računovodstva, neke vrste financijskih analiza, neke vrste računalnog programiranja, postalo je jednostavno eksternalizirati, prilično jednostavno automatizirati.
Những người tư duy theo hình mẫu, họ là những người sẽ trở thành các nhà toán học, các kỹ sư phần mềm, các nhà lập trình máy tính, các loại công việc như thế.
Uzorak mislioci, to su oni koji će biti vaši matematičari, softverski inžinjeri, kompjuterski programeri, i sva zanimanja takve vrste.
1.1096980571747s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?